Header Ads

Header ADS

Mua xe Vision 2025 trả góp

 Giá xe Vision 2025 trả góp

Giá xe Honda Vision 2025: Tùy thuộc vào phiên bản, giá xe dao động từ 35 triệu đến 42 triệu VNĐ.

gia-xe-vision-lan-banh


Chỉ cần trả trước từ 20% - 50% giá trị xe, bạn đã có thể sở hữu Vision 2025 với khoản góp hàng tháng khoảng 1-2 triệu VNĐ (lãi suất thấp tùy ngân hàng và công ty tài chính).

Xem thêm: Giá xe Vario 150 2024 mới nhất

Dưới đây là bảng minh họa giá trả góp xe Vision 2025 phiên bản Thể Thao với các mức thời gian từ 6 tháng đến 24 tháng. 


Trả Trước (20%-50%)

Thời Gian (Tháng)

Lãi Suất (%)

Số Tiền Góp Mỗi Tháng (VND)

Tổng Chi Phí (VND)

10 triệu (20%)

6

1.39

5,200,000

41,200,000

10 triệu (20%)

12

1.39

2,700,000

42,400,000

10 triệu (20%)

18

1.39

1,900,000

43,200,000

10 triệu (20%)

24

1.39

1,500,000

44,000,000

20 triệu (50%)

6

1.39

3,500,000

41,000,000

20 triệu (50%)

12

1.39

1,900,000

41,800,000

20 triệu (50%)

18

1.39

1,300,000

42,200,000

20 triệu (50%)

24

1.39

1,000,000

43,000,000


Liên hệ 1900 2145 để nhận được tư vấn miễn phí giá mua xe Vision 2025 trả góp mới nhất. 

mua-xe-vision-2025


Lãi suất mua Vision 2025 trả góp

Hiện nay, khi mua xe Vision 2025 trả góp, bạn có thể lựa chọn giữa nhiều mức lãi suất tùy thuộc vào ngân hàng hoặc công ty tài chính mà bạn chọn.

mua-xe-vision-2025-tra-gop
  • Ngân Hàng VPBank:

    • Lãi suất: 0.8% - 1.2%/tháng.

    • Khoản vay: Lên đến 80% giá trị xe.

    • Ưu điểm: Hỗ trợ thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh.

  • Ngân Hàng Shinhan Bank:

    • Lãi suất: 0% (áp dụng cho thẻ tín dụng) hoặc từ 1%/tháng.

    • Thời gian vay: 6 - 36 tháng.

    • Ưu điểm: Gói vay trả góp 0% qua thẻ tín dụng, nhiều ưu đãi kèm theo.

  • Ngân Hàng HD Saison:

    • Lãi suất: Cố định 1.39%/tháng.

    • Thời gian vay: 6 - 24 tháng.

    • Ưu điểm: Thủ tục nhanh chóng, không cần thế chấp.

  • Ngân Hàng Fe Credit:

    • Lãi suất: Từ 1.25%/tháng.

    • Khoản vay: Lên đến 90% giá trị xe.

    • Ưu điểm: Hồ sơ duyệt trong vòng 24 giờ.

  • Home Credit:

    • Lãi suất: 1.3% - 1.5%/tháng.

    • Khoản vay: Tối đa 80% giá trị xe.

    • Ưu điểm: Thủ tục nhanh, chỉ cần CMND/CCCD và sổ hộ khẩu, hỗ trợ trả góp qua app tiện lợi.

  • MC Credit:

    • Lãi suất: 1.25% - 1.4%/tháng.

    • Thời gian vay: Linh hoạt 6 - 24 tháng.

    • Ưu điểm: Lãi suất cạnh tranh, không yêu cầu chứng minh thu nhập, hỗ trợ khách hàng có lịch sử tín dụng tốt.

Xem thêm: Báo giá Giorno 125 2024

vision-2025-gia-bao-nhieu

So sánh lãi suất giữa các ngân hàng


Ngân Hàng/Công Ty

Lãi Suất (%)

Thời Gian Vay (Tháng)

Trả Trước (%)

Ưu Điểm

VPBank

0.8 - 1.2

6 - 24

Từ 20%

Lãi suất thấp, thủ tục đơn giản.

Shinhan Bank

0 - 1.0

6 - 36

Từ 50%

Trả góp 0% qua thẻ tín dụng.

HD Saison

1.39

6 - 24

Từ 20%

Thủ tục nhanh, không cần thế chấp.

Fe Credit

1.25

6 - 36

Từ 30%

Xét duyệt nhanh, hồ sơ tối giản.

Home Credit

1.3 - 1.5

6 - 24

Từ 20%

Duyệt nhanh, hỗ trợ qua ứng dụng.

MC Credit

1.25 - 1.4

6 - 24

Từ 20%

Lãi suất cạnh tranh, không cần CM thu nhập.


Giá xe Vision 2025 các phiên bản 

Dưới đây là bảng giá tham khảo của các phiên bản Honda Vision 2025 (tùy thuộc vào đại lý và khu vực):

Phiên Bản

Giá Đề Xuất (VND)

Giá Tại Đại Lý (VND)

Ghi Chú

Tiêu chuẩn

35,000,000

37,000,000 - 39,000,000

Giá rẻ nhất, phù hợp học sinh, sinh viên.

Cao cấp

37,500,000

39,000,000 - 41,000,000

Smart Key tiện lợi, an toàn hơn.

Đặc biệt

39,000,000

41,000,000 - 43,000,000

Sơn cao cấp, màu sắc độc đáo.

Thể thao

40,500,000

43,000,000 - 45,000,000

Phong cách trẻ trung, cá tính.


Xem thêm: Shopxe - Trang thông tin xe máy hàng đầu Việt Nam 


vision-2025-tra-gop


Câu hỏi liên quan về mua xe Vision 2025 trả góp 

1. Mua xe Vision trả góp trả trước bao nhiêu 2024?

Mức trả trước khi mua Vision trả góp năm 2024 phụ thuộc vào phiên bản xe và đơn vị tài chính mà bạn chọn. Thông thường:

  • Trả trước tối thiểu: Từ 20% - 50% giá trị xe.

  • Ví dụ:

    • Phiên bản Tiêu chuẩn: Giá xe khoảng 37 triệu → trả trước từ 7.4 triệu.

    • Phiên bản Thể thao: Giá xe khoảng 43 triệu → trả trước từ 8.6 triệu.

Nếu bạn có hồ sơ tài chính tốt, một số đơn vị còn hỗ trợ trả trước 0 đồng (xem chi tiết bên dưới).

2. Bảng giá mua xe trả góp Vision 2024

Dưới đây là bảng giá tham khảo các phiên bản Vision 2024 khi trả góp:

Phiên Bản

Giá Đại Lý (VND)

Trả Trước (20%)

Khoản Góp Hàng Tháng (12 Tháng)

Tiêu Chuẩn

37,000,000

7,400,000

2,800,000

Cao Cấp

39,000,000

7,800,000

3,000,000

Đặc Biệt

41,000,000

8,200,000

3,200,000

Thể Thao

43,000,000

8,600,000

3,400,000

3. Mua xe Vision trả góp trả trước 0 đồng

Trả trước 0 đồng là lựa chọn được nhiều khách hàng quan tâm. Điều kiện để áp dụng:

  • Yêu cầu: Hồ sơ tài chính tốt, lịch sử tín dụng sạch.

  • Đơn vị hỗ trợ: Fe Credit, Home Credit, MC Credit.

  • Lưu ý: Lãi suất áp dụng có thể cao hơn thông thường, vì bạn không cần thanh toán trước một phần giá trị xe.

Ví dụ:

  • Giá xe: 40 triệu.

  • Trả trước: 0 đồng.

  • Lãi suất: 1.39%/tháng.

  • Thời gian: 12 tháng.

  • Số tiền góp mỗi tháng = 40 triệu × (1 + 1.39%) ÷ 12 ≈ 3.8 triệu.

4. Mua xe Vision trả góp 6 tháng

Thời gian trả góp 6 tháng phù hợp với khách hàng muốn trả nhanh. Ví dụ:

  • Giá xe: 37 triệu (Phiên bản Tiêu chuẩn).

  • Trả trước: 20% (7.4 triệu).

  • Lãi suất: 1.39%/tháng.

  • Số tiền góp mỗi tháng ≈ 5 triệu.

5. Mua xe Vision trả góp 12 tháng

Kỳ hạn trả góp 12 tháng là lựa chọn phổ biến nhất. Ví dụ:

  • Giá xe: 41 triệu (Phiên bản Đặc biệt).

  • Trả trước: 8.2 triệu.

  • Lãi suất: 1.25%/tháng.

  • Số tiền góp mỗi tháng ≈ 3.2 triệu.

6. Mua xe Vision trả góp 24 tháng

Trả góp 24 tháng phù hợp với khách hàng muốn giảm chi phí hàng tháng. Ví dụ:

  • Giá xe: 43 triệu (Phiên bản Thể thao).

  • Trả trước: 8.6 triệu.

  • Lãi suất: 1.39%/tháng.

  • Số tiền góp mỗi tháng ≈ 1.9 triệu.

7. Bảng tính chi phí mua xe máy trả góp Vision

Bảng tính minh họa chi phí trả góp Vision theo các kỳ hạn:

Phiên Bản

Trả Trước (20%)

Thời Gian (Tháng)

Lãi Suất (%)

Khoản Góp/Tháng (VND)

Tổng Chi Phí (VND)

Tiêu Chuẩn

7,400,000

6

1.39

5,000,000

37,400,000

Cao Cấp

7,800,000

12

1.25

3,000,000

39,800,000

Đặc Biệt

8,200,000

24

1.39

1,900,000

43,600,000


Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.